Để thuận tiện trong việc tra cứu thông tin về bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện. Dưới đây là bảng giá một số dịch vụ cơ bản tại Bệnh viện Thu Cúc.
Lưu ý: (Thông tin về giá khám trong bảng này có thể thay đổi theo từng thời điểm so với ngày đăng). Để được tư vấn chi tiết, cụ thể về giá các dịch vụ, gói khám…, mời quý người bệnh liên hệ với bệnh viện Thu Cúc Hotline: 0936 388 288

 Bảng giáGiá (VNĐ)
 Dịch vụGiá (VNĐ)
 Khám cấp cứu (trong và ngoài giờ) 250,000
 Khám Nội khoa150,000
 Khám Nội khoa (BS quốc tế)150,000
 Khám cho người nước ngoài450,000
 Khám Giáo sư 300,000
 Khám Nhi300,000
 Khám Ngoại khoa200,000
 Khám Nội tiết150,000
 Khám Nội tiết (BS quốc tế)150,000
 Khám Da liễu thường (Khoa Khám bệnh)150,000
 Khám Da liễu- CNC (Thẩm mỹ)200,000
 Khám Tai mũi họng150,000
 Khám Răng hàm mặt150,000
 Khám Mắt150,000
 Khám Ung bướu300,000
 Khám thai200,000
 Khám chuyên khoa phụ sản300,000
 Khám chuyên khoa phụ sản (BS quốc tế)300,000
 TPT TB máu ngoại vi bằng máy đếm tự động (18 TS)130,000
 TPT TB máu ngoại vi bằng máy đếm tự động (24 TS)150,000
 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm, trên phiến đá hoặc trên giấy85,000
 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) (10 thông số)65,000
 Tìm chất gây nghiện trong nước tiểu530,000
 Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi dịch âm đạo150,000
 Xét nghiệm dịch họng100,000
 Hồng cầu trong phân test nhanh100,000
 HBe Ag test nhanh110,000
 Anti-HBs (test nhanh)110,000
 HBs Ag test nhanh105,000
 Phát hiện sớm các dị tật bất thường bệnh down ở thai nhi – Triple Test1,100,000
 Phát hiện sớm các dị tật bất thường bệnh down ở thai nhi – Double test1,100,000
 Anti-HCV (nhanh)130,000
 HBsAg định lượng920,000
 Anti-HBs định lượng160,000
 HIV Ab test nhanh110,000
 Tổng phân tích nước tiểu (11 thông số)70,000
 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy sọ não không thuốc cản quang1,700,000
 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy động mạch não có thuốc cản quang3,900,000
 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy động mạch cảnh có thuốc cản quang4,100,000
 Siêu âm tuyến giáp 2D220,000 
 Siêu âm tuyến giáp 4D295,000
 Siêu âm tổng quát ổ bụng thường295,000
 Siêu âm tổng quát ổ bụng màu 4D400,000
 Siêu âm tuyến vú 2D220,000
 Chụp Xquang trên một vị trí và tư thế175,000
 Chụp Xquang một vị trí và tư thế thẳng và nghiêng350,000
 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da600,000
 Chọc hút kim nhỏ các hạch600,000
 Chọc hút kim nhỏ mô mềm600,000
 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú600,000
 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú2,500,000
 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú [02 vị trí]3,000,000
 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp600,000
 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú [03 vị trí]3,400,000
 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm4,000,000
 Nội soi tai mũi họng300,000
 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi1,000,000
 Nội soi thực quản không sinh thiết400,000
 Nội soi thực quản có sinh thiết_ Lấy mẫu bệnh phẩm XN GPB500,000
 Nội soi dạ dày ống mềm không sinh thiết_ Test HP700,000
 Nội soi dạ dày ống mềm có sinh thiết_ Lấy mẫu bệnh phẩm XN. Test HP700,000
 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết400,000
 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết_ Lấy mẫu bệnh phẩm XN GPB500,000
 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết1,190,000
 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết_ Lấy mẫu bệnh phẩm XN GPB1,290,000
 Gói khám – trẻ em từ 6 đến dưới 18 tuổi – khám sức khỏe tổng quát định kỳ2,419,000
 Gói khám – nam– khám sức khỏe tổng quát định kỳ – cơ bản2,140,000
 Gói khám – nữ – khám sức khỏe tổng quát định kỳ – cơ bản2,200,000
 Gói khám – nam – khám sức khỏe tổng quát định kỳ – nâng cao3,200,000
 Gói khám – nữ – khám sức khỏe tổng quát định kỳ – nâng caoGói 1 (Chưa QHTD): 3,841,000

 

Gói 2 (Đã QHTD): 4,174,000

 Gói khám – nam – khám sức khỏe tổng quát định kỳ – nâng cao – cs24,621,000
 Gói khám – nữ – khám sức khỏe tổng quát định kỳ – nâng cao – cs2Gói 1 (Chưa QHTD): 5,385,000

 

Gói 2 (Đã QHTD): 5,718,000

 Gói khám – nam – TOÀN DIỆN 1 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs115,997,000
 Gói khám – nữ – TOÀN DIỆN 1 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs117,567,000
 Gói khám – nam – TOÀN DIỆN 2 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs117,573,000
 Gói khám – nữ – TOÀN DIỆN 2 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs119,143,000
 Gói khám – nam – TOÀN DIỆN 3 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs214,381,000
 Gói khám – nữ – TOÀN DIỆN 3 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs215,951,000
 Gói khám – nam – TOÀN DIỆN 4 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs215,672,000
 Gói khám – nữ – TOÀN DIỆN 4 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs217,242,000
 Gói khám – nam – TOÀN DIỆN 5 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs121,275,000
 Gói khám – nữ – TOÀN DIỆN 5 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs123,136,000
 Gói khám – nam – TOÀN DIỆN 6 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs219,659,000
 Gói khám – nữ – TOÀN DIỆN 6 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao – cs221,520,000
 Gói khám – nam – TOÀN DIỆN VIP 7 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao35,032,000
 Gói khám – nữ – TOÀN DIỆN VIP 7 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao36,893,000
 Gói khám – nam – TOÀN DIỆN VIP 8 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao41,348,000
 Gói khám – nữ – TOÀN DIỆN VIP 8 – khám tổng quát và tầm soát ung thư toàn diện nâng cao43,618,000
 Gói khám – nữ chưa qhtd/nữ đã qhtd – khám phát hiện các bệnh lý phụ khoaGói 1 (Chưa QHTD): 1,398,000

 

Gói 2 (Đã QHTD): 2,263,000

 Gói khám – nam – khám tổng quát tiền hôn nhân – cơ bản1,994,000
 Gói khám – nữ – khám tổng quát tiền hôn nhân – cơ bản1,855,000
 Gói khám cấp thẻ xanh1,521,000
 Gói khám – nam – tầm soát phát hiện sớm ung thư – cơ bản5,385,000
 Gói khám – nữ – tầm soát phát hiện sớm ung thư – cơ bản6,910,000
 Gói khám – nam – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs26,929,000
 Gói khám – nữ – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs28,454,000
 Gói khám – nam VIP 1 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs113,508,000
 Gói khám – nữ VIP 1 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs115,307,000
 Gói khám – nam VIP 2 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs114,804,000
 Gói khám – nữ VIP 2 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs116,603,000
 Gói khám – nam VIP 3 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs211,892,000
 Gói khám – nữ VIP 3 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs213,691,000
 Gói khám – nam VIP 4 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs213,468,000
 Gói khám – nữ VIP 4 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs214,906,000
 Gói khám – nam VIP 5 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs118,212,000
 Gói khám – nữ VIP 5 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs120,302,000
 Gói khám – nam VIP 6 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs216,596,000
 Gói khám – nữ VIP 6 – tầm soát phát hiện sớm ung thư – nâng cao – cs218,686,000
 Gói khám – nam/nữ – tầm soát phát hiện sớm ung thư phổi – không tiêm thuốc cản quang/có tiêm thuốc cản quang – cs1Có tiêm thuốc cản quang: 5,071,000

 

Không tiêm thuốc cản quang: 4,150,000

 Gói khám – nam/nữ – tầm soát phát hiện sớm ung thư phổi – không tiêm thuốc cản quang/có tiêm thuốc cản quang – cs2Có tiêm thuốc cản quang: 4,508,000

 

Không tiêm thuốc cản quang: 3,587,000

 Gói khám – nam/nữ – tầm soát phát hiện sớm ung thư thực quản – dạ dày – đại trực tràng4,966,000
 Gói khám – nam/nữ VIP – tầm soát phát hiện sớm ung thư thực quản – dạ dày – đại trực tràng6,542,000
 Gói khám – tầm soát phát hiện sớm ung thư gan mật – cs16,216,000
 Gói khám – tầm soát phát hiện sớm ung thư gan mật – cs25,712,000
 Gói khám – tầm soát phát hiện sớm ung thư vòm họng1,444,000
 Gói khám – nữ – tầm soát phát hiện sớm ung thư vú1,355,000
 Gói khám – nữ chưa qhtd/ nữ đã qhtd – tầm soát phát hiện sớm ung thư vú – cổ tử cung – tử cung – buồng trứngGói 1 (Chưa QHTD): 3,465,000

 

Gói 2 (Đã QHTD): 4,923,000

 Gói khám – tầm soát phát hiện sớm ung thư khoang miệng1,180,000