* Phân UDP 20-10-20 +TE gồm:
- Đạm (N) | : | 20% |
- Lân (P2O5) | : | 10% |
- Kali (K2O) | : | 20% |
- Bo (B) | : | 200ppm |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CÂY TRỒNG | THỜI KỲ BÓN | UDP 20-10-20 + TE | GHI CHÚ |
Lúa ngắn ngày | - 40 -45 ngày sau sạ | Kg/ha | Giúp tăng tỉ lệ hạt trên bông và tăng hạt chắc |
150 - 200 | |||
ĐIỀU Thời kỳ kinh doanh |
- Đợt 1 : 20-30 ngày sau thu hoạch - Đợt 2 : giữa mùa mưa - Đợt 3 : cuối mùa mưa | g/Cây | Bón vào rãnh theo chu vi tán và lấp đất |
600 - 1200 300 - 600 300 - 600 | |||
CÀ PHÊ, SAO SU Thời kỳ kinh doanh |
- Đợt 1 : đầu mùa mưa - Đợt 2 : giữa mùa mưa - Đợt 3 : cuối mùa mưa | Kg/ha | |
375 - 525 450 - 600 300 - 600 | |||
THANH LONG Thời kỳ kinh doanh | *Bón thúc:
- Tỉa cành - Sau tỉa cành 40-45 ngày - Sau tỉa cành 80-90 ngày - Sau mỗi lứa quả | g/Trụ | Bón chung quanh gốc rải phân lấp đất và tưới nước |
400-800 400-800 400-800 400-800 | |||
CHÈ Thời kỳ kinh doanh |
- Bón thúc 5 lần/ năm | Kg/ha | Bón theo hàng lấp đất và tưới nước |
180-220 | |||
CÂY BẮP dùng cho miền Đông, Nam bộ, miền Tây, Tây Nguyên | - Bón lót trước khi gieo - Bón thúc lần 1: 20-25 ngày - Bón thúc Lần 2: 40-45 ngày | 25-38 50-63 90 | Bón theo rãnh hoặc bón cách gốc 5-10 cm và lấp đất |
Cải bắp, cải thảo, cải xanh, cải bông, cải ngọt, xà lách, rau muốn, rau dền... | - Bón thúc lần 1 giai đoạn cây hồi xanh - Bón thúc lần 2 giai đoạn trải lá rộng - Bón thúc lần 3 giai đoạn chuẩn bị cuốn - Bón thúc lần 4 | 50-125 150-225 150-250 75-125 |