( Company Name ) cam kết theo đúng giá cả thị trường, đảm bảo chất lượng của các loại vật liệu xây dựng được sử dụng trong quá trình thi công, và thi công các công trình với trách nhiệm cao nhất. ( Company Name ) là công ty cung cấp Dịch vụ sửa chữa nhà uy tín và tuyệt đối không thu phí phụ thêm so với báo giá ban đầu, đó là điểm khác biệt của chúng tôi so với các nhà thầu khác, bởi thế quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi giao ngôi nhà cùa bạn cho chúng tôi.
Chúng tôi đã và đang cố gắng hoàn thiện từng ngày, đem đến cho quý khách hàng các dịch vụ tốt nhất, giá cả cạnh tranh, chất lượng công trình đảm bảo, dịch vụ bảo hành tốt, để ngày càng nhận được sự ủng hộ và hài lòng quý khách. Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng, ủng hộ và dành thời gian cho dịch vụ sửa chữa nhà chất lượng từ ( Company Name ) chúng tôi.
Bảng báo giá sửa chữa nhà 2015:
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ | ||||
Stt | Hạng Mục Thi Công | Đơn Giá Vật Tư | Đơn Giá Nhân Công | Đơn Giá Vật Tư + Nhân Công |
I | PHẦN SƠN NƯỚC + SƠN DẦU | |||
1 | Trét bột ( Trét matit , bột Việt Mỹ ) | 14.000đ/m2 | 12.000đ/m2 | 26.000đ/m2 |
2 | Lăn sơn trong nhà ( lăn 2 lớp MAXILITE) | 13.000đ/m2 | 12.000đ/m2 | 25.000đ/m2 |
3 | Lăn sơn ngoài trời( 2 lớp maxilite ngoài trời) | 21.000đ/m2 | 14.000đ/m2 | 35.000đ/m3 |
5 | Dulux ( 2 lớp sơn trong nhà) | 20.000đ/m2 | 12.000đ/m2 | 32.000đ/m2 |
II | LÁT GẠCH | |||
1 | Đục nền cũ | 20.000đ/m2 | 20.000đ/m2 | |
2 | Cán vữa trước khi lát gạch | 30.000-32.000đ/m2 | 25.000-28.000đ/m2 | 55.000-60.000đ/m2 |
3 | Lát gạch nền ( gạch 40×40. hoặc 60×60, gạch men, gạch đá) | 95.000-120.000đ/m2 | 50.000-60.000đ/m2 | 145.000-180.000đ/m2 |
4 | Ốp len tường ( gạch 25×40 gạch men) | 9.500-20.000đ/m2 | 5.000đ/m2 | 14.500-25.000đ/m2 |
5 | Ốp gạch tường,nhà,vệ sinh ( gạch 25×40. Hoặc 30×60, gạch men, gạch đá) | 95.000-120.000đ/m2 | 40.000-60.000đ/m2 | 135.000-180.000đ/m2 |
III | XÂY TÔ | |||
1 | Đào móng ( đào thủ công ) | 75.000đ/m3 | 75.000đ/m3 | |
2 | Đổ bê tông M250 ( đá Bình Điền và xi măng Sao Mai hoặc Hà Tiên ) | 1.200.000đ/m3 | 125.000đ/m3 | 1.325.000đ/m3 |
3 | Nâng nền ( cát san lấp hoặc xà bần) | 125.000-145.000đ/m3 | 50.000-60.000đ/m3 | 175.000-205.000đ/m3 |
4 | Xây tường gạch ống 8×8 x 18 (gạch tuynen Đồng Nai ) | 110.000-125.000/m2 | 32.000-38.000đ/m2 | 142.000-163.000đ/m2 |
5 | Xây tường gạch đinh 4×8 x 18 ((gạch tuynen Đồng Nai ) | 110.000-125.000/m2 | 32.000-38.000đ/m2 | 142.000-163.000đ/m2 |
6 | Tô tường | 25.000đ/m2 | 25.000-28.000đ/m2 | 50.000-53.000đ/m2 |
III | ĐÓNG TRẦN THẠCH CAO | |||
1 | Đóng trần thạch cao chìm | 95.000đ/m2 | 35.000đ/m2 | 130.000đ/m2 |
2 | Đóng trần thạch cao nổi | 110.000đ/m2 | 30.000-35.000đ/m2 | 140.000-145.000đ/m2 |
3 | Đóng trần nhựa | 65.000đ/m2 | 35.000đ/m2 | 110.000đ/m2 |